Xem giờ tốt ngày tốt hằng ngày, 17/6/2018 dương – 4/5/2018 âm lịch

Xem giờ tốt mỗi ngày, giờ tốt ngày 17/6/2018 dương 4/5/2018 âm lịch. Tây đây các bạn có thể dễ dàng tra cứu được Ngày và giờ lành để xuất hành, khai trương, động thổ… Xem giờ xấu để có thể tránh né điềm gỡ, không may mắn cho bản thân.

giờ tốt ngày 17/6/2018 dương 4/5/2018 âm

Thông tin chung về ngày 17/6/2018 dương – 4/5/2018 âm lịch

Chủ nhật: 17-6-2018 – Âm lịch: ngày 4-5 – Canh Thìn 庚辰 [Hành: Kim], tháng Mậu Ngọ 戊午 [Hành: Hỏa].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 22 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
Tuổi xung khắc tháng: Bính Tí, Giáp Tí.
Sao:  – Trực: Khai – Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3:00 – 4:59)Thìn (7:00 – 9:00)Tỵ (9:00 – 10:59)
Thân (15:00 – 16:59)Dậu (17:00 – 18:59)Hợi (21:00 – 22:59)

 

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23:00 – 00:59)Sửu (1:00 – 3:00)Mão (5:00 – 6:59)
Ngọ (11:00 – 12:59)Mùi (13:00 – 15:00)Tuất (18:00 – 20:59)

Trực Thành

Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất

Xem thêm:   Xem 12 giờ địa chi. Bảng tra 24 giờ so với 12 giờ địa chi chính xác

Nhị thập Bát tú – Sao: Nữ

Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, làm cửa, tháo nước, đào kênh mương
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò xưởng. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự.

Ngũ hành – Cửu tinh

Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Nhị Hắc: Rất xấu

Theo Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu
Sinh khí (trực khai)Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây;
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)Tốt mọi việc;
Yếu yên (thiên quý)  Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Đại Hồng SaTốt mọi việc;
Hoang vuXấu mọi việc;
Tứ thời cô quảKỵ giá thú;

Hướng xuất hành

Hỉ ThầnTây Bắc – Tài ThầnTây Nam – Hạc Thần : Chính Tây

Xem thêm:   Ngày tam nương là gì? Những việc nên làm và không nên làm ngày này

Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận..

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Sửu (01-03h)]Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Dần (03h-05h)]Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Mão (05h-07h)]Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Thìn (07h-09h)]Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên [Mùi (13h-15h)]Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích Khẩu [Thân (15h-17h)]Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận.tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Tuyết Lô [Tuất (19h-21h)]Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem thêm:   Ngày xấu nên tránh khi làm việc lớn, xuất hành đi xa. Ngày kiêng kị

Từ khóa: xem ngày tốt, xem giờ lành, xem ngày tốt tháng 6, xem ngày 17/6/2018 dương lịch, xem ngày 4/5/2018 âm lịch.

Bạn đang xem bài viết xem ngày tốt giờ lành ngày 17/6/2018 dương – 4/5/2018 âm lịch

Theo Tâm Sự Gia Đình

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *